Page 2 - TO GAP KTXH 6.2018
P. 2

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP


                                        Ước     So với
               CHỈ TIÊU         ĐVT   thực hiện   cùng kỳ
                                     6 tháng  2018 2017 (%)


       1. Tổng sản phẩm trong tỉnh (giá SS 2010) Tỷ đồng  8.712,7  106,56


       2. Thu ngân sách trên địa bàn  “  1.153,4  107,00


       3. Chi ngân sách địa phương  “   2.826,2  124,00


       4. Sản lượng lương thực có hạt  Tấn  163.221,4  103,53


       5. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng  “  20.910,0  98,94


       6. Sản lượng gỗ khai thác  M 3   197.842  110,40


       7. Sản lượng thủy sản    Tấn      13.676  110,86


       8. Chỉ số sản xuất công nghiệp  %  108,92



       9. Vốn đầu tư thực hiện   Tỷ đồng  5.962,9  111,47


       10. GTSX xây dựng (giá SS 2010)  “  3.000,5  105,18


       11.Tổng mức bán lẻ HH và DT dịch vụ  “  13.519,6  110,81


       12. Doanh thu vận tải     “        638,2  108,18

       13. Chỉ số giá tiêu dùng   %      102,08
       (BQ 6 tháng/2018 so cùng kỳ)

       14. Lao động được tạo việc làm mới Lao động  6.667  86,74

                              2
   1   2   3   4   5   6   7