Page 5 - TO GAP KTXH 6.2018
P. 5

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN (tiếp theo)


                                          Ước     So với
                                 ĐVT    thực hiện   cùng kỳ
                                      6 tháng  2018 2017 (%)

          II. Chăn nuôi
           (Số liệu điều tra thời điểm 01/4)
          1. Tổng đàn trâu       Con      25.830    96,74
          2. Tổng đàn bò          “       66.928    95,84

          3. Tổng đàn lợn         “      226.180    85,00
          4. Tổng đàn gia cầm   1000 con  2.494,0  100,36
          5. Tổng SL thịt hơi xuất chuồng  Tấn  20.910,0  98,94

          III. Lâm nghiệp
          1. Trồng và chăm sóc rừng
            - Số cây LN trồng phân tán  1000 cây  850  108,28

            - Diện tích rừng chăm sóc  Ha  25.200  114,31
          2. Khai thác lâm sản
            - Gỗ                  M 3    197.842   110,40

            - Củi                 Ste     81.546    93,15
          IV. Thủy sản
          1. Diện tích nuôi trồng  Ha     3.018,6  102,58

          Trong đó:     - Cá      “       2.100,5  100,74
                  - Tôm           “        914,0   106,78
          2. Sản lượng nuôi trồng  Tấn     3.282   121,24

          Trong đó:     - Cá      “        1.638    99,70
                  - Tôm           “        1.622   153,31
          3. Sản lượng khai thác  “       10.394   107,94
                  - Cá            “        8.598   104,71

                  - Tôm           “         235    134,29
                  - Thủy sản khác  “       1.561   125,58

                                 5
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10