Page 462 - môc lôc
P. 462

Trƣờng công lập là trường do Nhà nước đầu tư, bảo đảm điều kiện
          hoạt động và đại diện chủ sở hữu.

                Trƣờng ngoài công lập bao gồm trường dân lập và trường tư thục;
          trong đó, trường dân lập do cộng đồng dân cư ở cơ sở thành lập, đầu tư xây
          dựng cơ sở vật chất và bảo đảm kinh phí hoạt động; trường tư thục do nhà

          đầu tư trong nước hoặc nhà đầu tư nước ngoài đầu tư và bảo đảm điều kiện
          hoạt động.

                Giáo dục nghề nghiệp là một bậc học của hệ thống giáo dục quốc
          dân nhằm đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và
          các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động, đáp ứng

          nhu cầu nhân lực trực tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, được đào
          tạo theo hai hình thức là đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.

                Cơ sở giáo dục nghề nghiệp gồm trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
          trường trung cấp và trường cao đẳng.


                KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

                Tổ chức khoa học và công nghệ là tổ chức có chức năng chủ yếu là
          nghiên cứu khoa học, nghiên cứu triển khai và phát triển công nghệ, hoạt
          động dịch vụ khoa học và công nghệ, được thành lập và đăng ký hoạt động

          theo quy định của pháp luật.

                Hình thức của tổ chức khoa học và công nghệ được quy định như sau:
                - Tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức nghiên cứu khoa học và phát

          triển công nghệ được tổ chức dưới các hình thức viện hàn lâm, viện, trung
          tâm, phòng thí nghiệm, trạm nghiên cứu, trạm quan trắc, trạm thử nghiệm
          và hình thức khác do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định (gọi

          chung là “Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”);
                - Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng được tổ chức theo quy định của

          Luật Giáo dục đại học, bao gồm: Các trường đại học và học viện. Trường
          cao đẳng được tổ chức theo Luật Giáo dục nghề nghiệp;



                                             453
   457   458   459   460   461   462   463   464   465   466   467