Page 250 - Nien giam 2019
P. 250
109 (Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in the non-farm individual
business establishments by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2015 2016 2017 2018 Sơ bộ
Prel.
2019
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 431 415 459 504 594
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm ngƣời
điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình;
cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
Renting and leasing of machinery and equipment
(without operator); of personal and household
goods; of no financial intangible assets 303 292 324 350 421
Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm
Employment activities - - - - -
Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua
du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng
bá và tổ chức tua du lịch - Travel agency, tour
operator and other reservation service activities - - - - -
Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn
Security and investigation activities - - - - -
Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và
cảnh quan - Services to buildings and landscape
activities 7 7 - - -
Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các
hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác
Office administrative and support activities;
other business support service activities 121 116 135 154 173
Giáo dục và đào tạo - Education and training 133 166 233 168 255
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Human health and social work activities 95 91 127 100 165
Hoạt động y tế - Human health activities 95 91 127 100 165
Hoạt động chăm sóc, điều dƣỡng tập trung
Residential care activities - - - - -
Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung
Social work activities without accommondation - - - - -
245