Page 524 - môc lôc
P. 524

268
                     Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
                     Some indicators on health care


                                                                              Sơ bộ
                                                      2019   2020   2021   2022   Prel.
                                                                               2023


          Số giường bệnh tính bình quân 10.000 dân
                 (*)
          (Giường)
                                   (*)
          Bed per 10,000 inhabitants (Bed)             32,0   31,7   33,9   33,8   34,4
          Số bác sĩ bình quân 10.000 dân (Người)
          Doctor per 10,000 inhabitants (Person)       9,8   10,4   10,5   11,7   11,9

          Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
          các loại vắc xin (%)
          Rate of under-one-year children fully vaccinated (%)   98,2   98,7   98,7   98,3   78,2

          Số người nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân
          (Người) - Number of people infected with HIV per
          100,000 inhabitants (Person)                 3,0   2,5    2,6   4,0   4,6
          Số người chết do HIV/AIDS trên 100.000 dân (Người)
          Number of HIV/AIDS death people
          per 100,000 inhabitants (Person)             0,2   0,3    0,1   0,6   1,2
          (*)
            Không bao gồm số giường của trạm y tế xã, phường và trạm y tế các cơ quan, đơn vị.

























                                             513
   519   520   521   522   523   524   525   526   527   528   529