Page 25 - Niên giám
P. 25

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
                           VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
                                                 ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU


                             ĐẤT ĐAI

                             Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được xác định gồm toàn
                        bộ diện tích các loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng đơn vị
                        hành chính đã được xác định theo quy định của pháp luật.

                             Đất  sản  xuất  nông  nghiệp  là  đất  đang  dùng  vào  sản  xuất  nông
                        nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.

                             Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng)
                        đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng
                        và đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp khoanh nuôi tự nhiên.

                             Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan Nhà nước; đất xây
                        dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh
                        doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.

                             Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho
                        đời sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc
                        khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được

                        công nhận là đất ở. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.

                             Nhóm đất chƣa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích
                        sử dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá
                        không có rừng cây.


                             KHÍ HẬU
                             Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt

                        độ không khí trung bình của các ngày trong tháng.

                             Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt độ
                        không khí trung bình các ngày trong năm.


                                                            23
   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30