Page 512 - Nien giam 2018
P. 512

1. (Tiếp theo) DÂN SỐ - LAO ĐỘNG VÀ SỐ HỘ CÓ ĐẾN 31/12/2018


                                                          Dân số      Lao động trong độ tuổi   Số hộ
                                                         (Người)            (Người)        (Hộ)
                                                     Tổng số    Nữ     Tổng số    Nữ


                        VIII. Huyện Triệu Phong       88439    45674    49832     23764    24380
                           1. TT. Ái Tử                4393     2274     2475      1180     1187
                           2. Xã Triệu An              6274     3215     3535      1686     1500
                           3. Xã Triệu Vân             2323     1249     1309       624      699

                           4. Xã Triệu Phước           6196     3132     3491      1665     1692
                           5. Xã Triệu Độ              5388     2773     3036      1448     1408
                           6. Xã Triệu Trạch           4808     2461     2709      1292     1453
                           7. Xã Triệu Thuận           4988     2536     2811      1340     1254
                           8. Xã Triệu Đại             4360     2311     2457      1172     1269

                           9. Xã Triệu Hòa             4614     2401     2600      1241     1401
                           10. Xã Triệu Lăng           4077     2118     2297      1095     1175
                           11. Xã Triệu Sơn            3407     1775     1920       916     1107
                           12. Xã Triệu Long           5623     2904     3168      1511     1622
                           13. Xã Triệu Tài            4347     2273     2449      1168     1243
                           14. Xã Triệu Đông           4579     2406     2580      1230     1369

                           15. Xã Triệu Trung          4461     2299     2514      1199     1267
                           16. Xã Triệu Ái             4549     2339     2563      1222     1108
                           17. Xã Triệu Thượng         5840     2982     3291      1569     1563
                           18. Xã Triệu Giang          4579     2358     2580      1230     1125
                           19. Xã Triệu Thành          3633     1868     2047       976      938

                        IX. Huyện Hải Lăng            79113    41100    43772     21047    22699
                           1. TT. Hải Lăng             3216     1724     1779       855      935
                           2. Xã Hải An                4145     2103     2293      1103     1119
                           3. Xã Hải Ba                4676     2437     2587      1244     1377
                           4. Xã Hải Xuân              3899     2079     2157      1037     1136
                           5. Xã Hải Quy               3975     2069     2199      1057     1175

                           6. Xã Hải Quế               3026     1629     1674       805      921



                                                           499
   507   508   509   510   511   512   513   514   515   516   517