Page 24 - KTTK_Baochi
P. 24

24    TRUNG THỰC - KHÁCH QUAN - CHÍNH XÁC - ĐẦY ĐỦ - KỊP THỜI


               dụng đối với các nước đang phát triển (HPI-1); (2) Chỉ số nghèo tổng hợp
               áp dụng đối với các nước phát triển (HPI-2).
                    HPI-1 xét trên ba khía cạnh cơ bản liên quan đến sự phát triển của
               con người, bao gồm: (a) Không có khả năng đảm bảo cuộc sống lâu dài và
               khoẻ mạnh, được đo bằng tỷ lệ người chết trước tuổi 40; (b) Hạn chế về
               kiến thức, được đo bằng tỷ lệ người lớn mù chữ; (c) Thiếu thốn về vật chất,
               được đo bằng số trung bình cộng giản đơn của ba chỉ tiêu: Tỷ lệ dân số
               không tiếp cận được với nước sạch; tỷ lệ dân số không tiếp cận được với
               dịch vụ y tế; và tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng.
                    Hiện nay, Tổng cục Thống kê mới chỉ nghiên cứu và tính toán chỉ
               tiêu này nhưng chưa công bố.

               38.   CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GIỚI (GDI)

                    Chỉ số tổng hợp đo lường thành tựu của mỗi quốc gia theo các yếu
               tố cơ bản về phát triển con người trên góc độ bình đẳng giới.

                    Công thức tính:
                                          GDI + GDI + GDI
                                             1    2     3
                               GDI  =
                                                3

                    Trong đó:
                         GDI    : Chỉ số phát triển giới;
                           GDI  : Chỉ số phân bổ công bằng theo yếu tố tuổi thọ;
                          1
                           GDI  : Chỉ số phân bổ công bằng theo yếu tố giáo dục;
                          2
                           GDI  : Chỉ số phân bổ công bằng theo yếu tố thu nhập.
                          3
                    Nguồn số liệu để biên soạn GDI từ Niên giám Thống kê hàng năm;
               Tổng Điều tra Dân số và Nhà ở; Điều tra Biến động Dân số hàng năm;
               Khảo sát mức sống dân cư; Điều tra Doanh nghiệp hàng năm.
   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29