Page 443 - môc lôc
P. 443

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
            VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

                            VẬN TẢI VÀ TRUYỀN THÔNG



                VẬN TẢI

                Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu
          được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các dịch vụ
          hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định gồm:

                (1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được

          sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành
          khách trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy,
          đường hàng không;

                (2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực hiện
          dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các phương
          tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không;

                (3) Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các
          hoạt động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;

                (4) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực hiện
          các hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:

                - Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc,
          xếp hàng hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển;

                - Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.

                Số  ƣợt hành khách vận chuyển là số hành khách được vận chuyển
          bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có hoạt
          động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển.

          Số  lượng  hành  khách  vận  chuyển  là  số  hành  khách  thực  tế  đã  được  vận
          chuyển.




                                             435
   438   439   440   441   442   443   444   445   446   447   448