Page 205 - môc lôc
P. 205

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ,
            NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
                    THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

                   VÀ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ

                Doanh nghiệp: Là tổ chức kinh tế có tên riêng, có trụ sở giao dịch,
          có tài sản, được đăng ký thành lập theo quy định của pháp luật nhằm mục
          đích kinh doanh, bao gồm: công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
          công ty hợp danh, DN tư nhân.

                Doanh  nghiệp  đang  hoạt  động:  Là  doanh  nghiệp  được  cấp  Giấy
          Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, có mã số thuế, đang thực hiện việc kê
          khai thuế và thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật. Doanh
          nghiệp  đang  hoạt  động  không  bao  gồm  doanh  nghiệp  tạm  ngừng  kinh
          doanh có đăng ký, DN ngừng hoạt động không đăng ký hoặc chờ giải thể
          và doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể.

                Doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh:
          Là doanh nghiệp trong năm tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh, có
          kết quả tạo ra hàng hóa, dịch vụ và có doanh thu hoặc phát sinh chi phí sản
          xuất kinh doanh. Thuật ngữ này không bao gồm DN đang đầu tư, chưa đi
          vào hoạt động sản xuất kinh doanh; DN đã đăng ký nhưng chưa đi vào hoạt
          động sản xuất kinh doanh, không phát sinh doanh thu, chi phí SXKD; DN
          tạm ngừng và ngừng hoạt động có thời hạn...
                Khu vực DN nhà nước: Bao gồm Công ty TNHH một thành viên
          100% vốn Nhà nước; Công ty cổ phần, công ty TNHH có vốn Nhà nước
          lớn hơn 50%.

                Khu vực DN ngoài nhà nước: Các DN có vốn trong nước thuộc sở
          hữu  tư  nhân  một  người  hoặc  nhóm  người  hoặc  thuộc  sở  hữu  Nhà  nước
          nhưng chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống. Khu vực DN ngoài Nhà nước
          gồm: Doanh nghiệp tư nhân; Công ty hợp danh; Công ty TNHH tư nhân;
          Công  ty  TNHH  có  vốn  Nhà  nước  từ  50%  trở  xuống;  Công  ty  cổ  phần
          không có vốn Nhà nước; Công ty cổ phần có vốn Nhà nước từ 50% trở
          xuống.


                                             201
   200   201   202   203   204   205   206   207   208   209   210