Page 515 - Niên giám
P. 515
258 (*)
Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
Number of health establishments and patient beds under direct
(*)
management of local authority
2015 2018 2019 2020 Sơ bộ
Prel.
2021
Cơ sở y tế (Cơ sở)
Health establishments (Establishment) 164 162 162 146 146
Bệnh viện - Hospital 11 11 12 12 12
Bệnh viện điều dƣỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital 1 1 1 1 1
Bệnh viện da liễu - Leprosariums - - - - -
Nhà hộ sinh - Marternity clinic - - - - -
Phòng khám đa khoa khu vực
Regional polyclinic 7 7 7 7 7
Trạm y tế xã, phƣờng
Medical service unit in communes, precincts 141 141 141 125 125
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises - - - - -
Cơ sở y tế khác - Others 4 2 1 1 1
Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed) 1650 2025 2025 2025 2200
Bệnh viện - Hospital 1475 1810 1840 1840 1995
Bệnh viện điều dƣỡng và phục hồi chức năng
Sanatorium and rehabilitation hospital 80 70 70 70 70
Bệnh viện da liễu - Leprosariums - - - - -
Nhà hộ sinh - Marternity clinic - - - - -
Phòng khám đa khoa khu vực
Regional polyclinic 80 115 115 115 135
Trạm y tế xã, phƣờng
Medical service unit in communes, precincts - - - - -
Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp
Medical service unit in offices, enterprises - - - - -
Cơ sở y tế khác - Others 15 30 - - -
Chỉ tính các cơ sở trong khu vực Nhà nước do Sở Y tế quản lý.
(*)
502