Page 514 - Niên giám
P. 514
257
Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
Some indicators on health care
2015 2018 2019 2020 Sơ bộ
Prel.
2021
(*)
Số giƣờng bệnh tính bình quân 10.000 dân (Giƣờng)
(*)
Bed per 10,000 inhabitants (Bed) 26,6 32,1 32,0 31,7 33,9
Số bác sĩ bình quân 10.000 dân (Ngƣời)
Doctor per 10,000 inhabitants (Person) 8,0 9,7 9,8 10,4 10,5
Tỷ lệ trẻ em dƣới 1 tuổi đƣợc tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin (%)
Rate of under-one-year children fully vaccinated (%) 98,10 98,10 98,20 98,70 98,30
Số ca mắc các bệnh dịch (Ca)
Number of epidemic infected cases (Case) 22862 18427 18056 10863 9707
Số ngƣời chết vì các bệnh dịch (Ngƣời)
Number of death of epidemic disease (Person) - - - 1 3
Số ngƣời bị ngộ độc thực phẩm (Ngƣời)
Number of people poisoned by food (Person) 21 90 - 44 19
Số ngƣời chết do ngộ độc thực phẩm (Ngƣời)
Number of deaths of food poisoning (Person) 1 1 - - -
Số ngƣời nhiễm HIV đƣợc phát hiện trên 100.000 dân
(Ngƣời) - Number of people infected with HIV per
100,000 inhabitants (Person) 2,0 1,0 3,0 2,5 2,6
Số ngƣời chết do HIV/AIDS trên 100.000 dân (Ngƣời)
Number of HIV/AIDS death people
per 100,000 inhabitants (Person) 0,7 - 0,2 0,3 0,1
(*) Không bao gồm số giường của trạm y tế xã, phường và trạm y tế các cơ quan, đơn vị.
501