Page 42 - Nien giam 2019
P. 42
Tỷ suất nhập cƣ phản ánh số người từ đơn vị lãnh thổ khác (nơi
xuất cư) nhập cư đến một đơn vị lãnh thổ trong kỳ nghiên cứu tính bình
quân trên 1.000 dân của đơn vị lãnh thổ đó (nơi nhập cư).
I
IR 1000
P
Trong đo ́ :
IR: Tỷ suất nhâ ̣ p cư;
I : Số người nhập cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.
Tỷ suất xuất cƣ phản ánh số ngươ ̀ i xu ất cư của một đơn vi ̣ lãnh
thổ trong kỳ nghiên cứu tính bình quân trên 1.000 dân cu ̉ a đơn vi ̣ lãnh
thổ đo ́ .
O
OR 1000
P
Trong đo ́ :
OR: Tỷ suất xuất cư;
O: Số ngươ ̀ i xuất cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.
Tỷ suất di cƣ thuần phản ánh tình trạng nhập cư của dân số vào
một đơn vị lãnh thổ và tình trạng xuất cư của dân số khỏi đơn vi ̣ lãnh thổ
đó trong kỳ nghiên cứu, được tính bằng hiệu số giữa người nhập cư và
người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ tính bình quân trên 1.000 dân của
đơn vị lãnh thổ đó.
I O
NR 1000
P
Trong đo ́ :
NR: Tỷ suất di cư thuần;
I : Số ngươ ̀ i nhâ ̣ p cư trong thời kỳ nghiên cứu;
O: Số ngươ ̀ i xuất cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.
41