Page 41 - NIEN GIAM 2017
P. 41
Tỷ suất xuất cƣ phản ánh số ngươ ̀ i xuất cư của một đơn vi ̣ lãnh thổ
trong kỳ nghiên cứu tính bình quân trên 1000 dân cu ̉ a đơn vi ̣ lãnh thổ đo ́ .
O
OR 1000
P
Trong đo ́ :
OR: Tỷ suất xuất cư;
O: Số ngươ ̀ i xuất cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.
Tỷ suất di cƣ thuần phản ánh tình trạng nhập cư của dân số vào
một đơn vị lãnh thổ và tình trạng xuất cư của dân số khỏi đơn vi ̣ lãnh thổ
đó trong kỳ nghiên cứu, được tính bằng hiệu số giữa người nhập cư và
người xuất cư của một đơn vị lãnh thổ tính bình quân trên 1000 dân của
đơn vị lãnh thổ đó.
I O
NR 1000
P
Trong đo ́ :
NR: Tỷ suất di cư thuần;
I : Số ngươ ̀ i nhâ ̣ p cư trong thời kỳ nghiên cứu;
O: Số ngươ ̀ i xuất cư trong thời kỳ nghiên cứu;
P: Dân số có đến thời điểm nghiên cứu.
Hoặc: NR = IR - OR
Trong đo ́ :
NR: Tỷ suất di cư thuần;
IR: Tỷ suất nhâ ̣ p cư;
OR: Tỷ suất xuất cư.
Số liệu các tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần của Toàn quốc,
06 vùng kinh tế - xã hội và 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ
tính cho di cư nội địa (không bao gồm di cư quốc tế).
41