Page 54 - KTTK_Baochi
P. 54

54    TRUNG THỰC - KHÁCH QUAN - CHÍNH XÁC - ĐẦY ĐỦ - KỊP THỜI


               88.   TỶ LỆ CÁC ĐÔ THỊ, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT, CỤM
               CÔNG NGHIỆP XỬ LÝ NƯỚC THẢI, CHẤT THẢI RẮN ĐẠT TIÊU CHUẨN,
               QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA TƯƠNG ỨNG
                    Tỷ lệ giữa số đô thị có công trình xử lý nước thải, chất thải rắn
               đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật so với tổng số đô thị tại thời điểm
               quan sát.
                    Chỉ tiêu đánh giá mức độ đầu tư vào cơ sở hạ tầng, khắc phục tình
               trạng ô nhiễm môi trường do nước thải và chất thải rắn tại đô thị và các
               khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp.
                    Công thức tính:

                                        Số đô thị có công trình xử lý nước
                Tỷ lệ đô thị xử lý nước   thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn,
                 thải, chất thải rắn đạt   =  quy chuẩn kỹ thuật    x 100
                tiêu chuẩn, quy chuẩn
                    kỹ thuật (%)                Tổng số đô thị


                    Tỷ lệ giữa số khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề sử
               dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật làm giảm, loại bỏ, tiêu hủy các
               thành phần có hại trong nước thải, chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, quy
               chuẩn kỹ thuật so với tổng số khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng
               nghề tại thời điểm quan sát.
                       Công thức tính:

                                             Số khu công nghiệp, cụm
                 Tỷ lệ khu công nghiệp,     công nghiệp, làng nghề xử lý
                 cụm công nghiệp, làng      nước thải, chất thải rắn đạt tiêu
                nghề xử lý nước thải, chất     chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
                 thải rắn đạt tiêu chuẩn,   =                        x 100
                 quy chuẩn kỹ thuật (%)    Tổng số khu công nghiệp, cụm
                                           công nghiệp, làng nghề hiện có
                    Nguồn số liệu để biên soạn chỉ tiêu này từ Chế độ báo cáo thống
               kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành (Bộ Xây dựng; Bộ Tài nguyên và
               Môi trường).
   49   50   51   52   53   54   55   56