Page 404 - môc lôc
P. 404

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG
                   VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU
                                     THỐNG KÊ GIÁ


                Giá tiêu dùng là số tiền do người tiêu dùng phải chi trả khi mua một
          đơn vị hàng hóa hoặc dịch vụ phục vụ trực tiếp cho đời sống hàng ngày.
          Giá tiêu dùng được biểu hiện bằng giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường hoặc
          giá dịch vụ phục vụ sinh hoạt đời sống dân cư. Trong trường hợp hàng hóa
          hoặc dịch vụ không có giá niêm yết, người mua có thể mặc cả thì giá tiêu
          dùng là giá người mua thực trả sau khi thoả thuận với người bán.

                Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) là chỉ tiêu tương đối (tính bằng %) phản
          ánh xu hướng và mức độ biến động giá chung theo thời gian của các loại
          hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng hàng ngày của người dân.

                Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện phục vụ tính CPI gồm các
          mặt hàng và dịch vụ chủ yếu, đại diện cho tiêu dùng của dân cư trong một
          giai đoạn nhất định.

                Quyền số tính CPI là tỷ trọng chi tiêu cho các nhóm hàng hoá và dịch
          vụ trong tổng chi tiêu của dân cư của năm được chọn làm gốc so sánh.

                Áp dụng công thức Laspeyres bình quân nhân gia quyền để tính chỉ
          số giá tiêu dùng:


                                             n    p t   W i 0
                                                   
                                     I t 0       i 0 
                                      p
                                             i 1 p i 
                Trong đó:

                I t 0 : Chỉ số giá tiêu dùng kỳ báo cáo (t) so với kỳ gốc cố định (0);
                 p

                  t
                     0
                p , p  tương ứng là giá tiêu dùng kỳ báo cáo (t) và kỳ gốc cố định (0);
                     i
                 i
                W i 0    n V i 0   là quyền số kỳ gốc cố định (0);
                        V i 0
                      i 1

                                             397
   399   400   401   402   403   404   405   406   407   408   409