Page 355 - Niên giám
P. 355

Trong đó:

                              I  là chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2;
                               tN2
                              I  là chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4;
                               tN4
                              d  là quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4.
                                tN4
                              Quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 4 là doanh thu thuần
                        công nghiệp của ngành cấp 4 ở năm gốc 2010.

                              - Bước 4: Tính chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến,
                        chế tạo

                              Công thức tính:

                                                               i   d
                                                       I     tN 2   tN 2
                                                                 d tN 2
                                                        tN
                              Trong đó:

                              I  là chỉ số tiêu thụ của toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo;
                               tN
                              i  là chỉ số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2;
                               tN2
                              d  là quyền số tiêu thụ của ngành công nghiệp cấp 2.
                                tN2
                              Quyền  số  của  ngành  công  nghiệp  cấp  2  là  doanh  thu  thuần  công
                        nghiệp của ngành công nghiệp cấp 2 ở năm gốc 2010.

                               Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phản ánh

                        thực trạng và tình hình biến động của tồn kho sản phẩm của ngành công
                        nghiệp chế biến, chế tạo nói chung và của từng sản phẩm công nghiệp chế
                        biến, chế tạo nói riêng.

                              Chỉ số tồn kho công nghiệp chế biến, chế tạo là chỉ tiêu so sánh
                        mức tồn kho sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ công nghiệp giữa thời kỳ báo

                        cáo và kỳ gốc so sánh. Kỳ gốc so sánh của chỉ số tồn kho là mức tồn kho
                        của năm gốc (bình quân giữa thời điểm đầu năm và cuối năm 2010), mức
                        tồn kho cuối tháng trước và mức tồn kho cuối tháng của tháng cùng kỳ
                        năm trước.


                                                            348
   350   351   352   353   354   355   356   357   358   359   360