Page 18 - Nien giam 2019
P. 18
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu Trang
Table Page
2 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019
phân theo huyện/thị xã/thành phố
st
Number of administrative units as of 31 Dec. 2019 by district 25
3 Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2018)
Land use (As of 31/12/2018) 26
4 Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố (tính đến 31/12/2018)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2018) 27
5 Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất
và phân theo huyện/thị xã/thành phố (tính đến 31/12/2018)
Structure of used land use by types of land and by district
(As of 31/12/2018) 28
6 Chỉ số biến động diện tích đất năm 2018 so với năm 2017
phân theo loại đất và phân theo huyện/thị xã/thành phố (Tính đến 31/12)
Change in natural land area index in 2018 compared to 2017
by types of land and by district (As of 31/12) 29
7 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Đông Hà
Mean air temperature at Dong Ha station 30
8 Số giờ nắng tại trạm quan trắc Đông Hà
Total sunshine duration at Dong Ha station 31
9 Lƣợng mƣa tại trạm quan trắc Đông Hà
Total rainfall at Dong Ha station 32
10 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Đông Hà
Mean humidity at Dong Ha station 33
11 Mực nƣớc và lƣu lƣợng một số sông chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations 34
17