Page 17 - Nien giam 2018
P. 17
1
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Some main socio-economic indicators
ĐVT - Unit 2017 Sơ bộ
Prel. 2018
1. Dân số trung bình Ngƣời
Average population Pers. 627276 630545
Phân theo thành thị/ nông thôn - By residence
Thành thị - Urban ” 187984 192929
Nông thôn - Rural ” 439292 437616
Phân theo nam/nữ - By sex
Nam - Male ” 308234 308126
Nữ - Female ” 319042 322419
2. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số - Natural growth rate ‰ 9,78 7,55
3. Mật độ dân số Ng/km 2
Density population Pers./sq.km 132 133
4. TSP trên địa bàn (GRDP) (Giá hiện hành)
Gross regional domestic product Triệu đồng
(At current prices) Mill. dongs 25158380 27503072
Trong đó - Of which:
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, fishery ” 5226150 5686657
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction ” 6065392 6641948
- Dịch vụ - Service ” 12889034 14096678
5. TSP trên địa bàn (GRDP) (Giá so sánh 2010)
Gross regional domestic product Triệu đồng
(At constant 2010 prices) Mill. dongs 18205502 19501479
Trong đó - Of which:
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry, fishery ” 3720942 3927685
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction ” 4235890 4622964
- Dịch vụ - Service ” 9541096 10186607
6. GRDP bình quân đầu ngƣời Triệu đồng
Gross regional domestic product per capita Mill. dongs 40,1 43,6
15