Page 15 - NIEN GIAM 2017
P. 15
1
Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
Some main socio-economic indicators
ĐVT - Unit 2016 Sơ bộ
Prel. 2017
1. Dân số trung bình Ngƣời
Average population Pers. 623528 627276
Phân theo thành thị/ nông thôn
Thành thị - Urban ” 184864 187984
Nông thôn - Rural ” 438664 439292
Phân theo nam/nữ
Nam - Male ” 306041 308234
Nữ - Female ” 317487 319042
2. Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số - Natural growth rate ‰ 11,05 9,78
3. Mật độ dân số Ng/km 2
Density population Pers./sq.km 132 132
4. TSP trên địa bàn (GRDP) (Giá so sánh 2010)
Gross regional domestic product Triệu đồng
(At constant 2010 prices) Mill. dongs 16614233 17781313
Trong đó - Of which:
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery ” 3501460 3618083
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction ” 3816973 4221572
- Dịch vụ - Service ” 8424210 9015088
5. TSP trên địa bàn (GRDP) (Giá hiện hành)
Gross regional domestic product Triệu đồng
(At current prices) Mill. dongs 22476635 24623031
Trong đó - Of which:
- Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
Agriculture, forestry, fishery ” 5092496 5106208
- Công nghiệp, xây dựng
Industry, construction ” 5301506 6037361
- Dịch vụ - Service ” 10903499 12196375
6. GRDP bình quân đầu ngƣời Triệu đồng
Gross regional domestic product of cereals Mill. dongs 36048 39254
15