Cập nhật bản tin: 9/27/2011
|
DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011)
STT
|
Mã số
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
|
Mã số chỉ tiêu cấp tỉnh
|
|
|
01. Đất đai, đơn vị hành chính, dân số và lao động
|
|
|
|
|
1
|
H0101
|
Diện tích và cơ cấu đất
|
Hiện trạng sử dụng; loại đất; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T0101
|
2
|
H0102
|
Số đơn vị hành chính
|
Cấp hành chính
|
Năm
|
Phòng Nội vụ
|
T0103
|
3
|
H0103
|
Dân số
|
Giới tính; thành thị/nông thôn; xã/phường/thị trấn
---------------------------------
Giới tính; độ tuổi; thành thị/nông thôn; xã/phường/thị trấn
|
Năm
-----------------
10 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình; Công an huyện
|
T0201
|
4
|
H0104
|
Số hộ và cơ cấu hộ dân cư
|
Quy mô hộ; thành thị/nông thôn; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Công an huyện
|
T0202
|
5
|
H0105
|
Mật độ dân số
|
Xã/phường/th | | | | |