Chỉ thị về việc tăng cường công tác Thống kê trên địa bàn tỉnh Quảng Trị - 16/09/2022    
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2022 - 01/06/2022    
Tỉnh Quảng Trị ra quân Tổng điều tra Kinh tế năm 2021 giai đoạn 2 - 03/07/2021    
Ngành Thống kê 75 năm xây dựng và trưởng thành - 06/05/2021    
Xác định đúng nguồn lực mới thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng theo kế hoạch - 06/05/2021    
KỶ NIỆM 75 NĂM NGÀY THÀNH LẬP NGÀNH THỐNG KÊ (06/5/1946-06/5/2021) - 25/04/2021    
TỔNG ĐIỀU TRA KINH TẾ NĂM 2021 - 10/03/2021    
TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI THÁNG 01 NĂM 2016 - 08/04/2016    
Hội nghị điển hình tiên tiến Ngành Thống kê năm 2015 - 18/04/2015    
Hội nghị triển khai kế hoạch công tác năm 2015 của Tổng cục Thống kê - 04/02/2015    
Kế hoạch công tác tháng 01 năm 2015 - 27/01/2015    
Kế hoạch công tác tháng 12 năm 2014 - 27/01/2015    
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 10 và 10 tháng năm 2014 - 12/11/2014    
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 9 và 9 tháng năm 2014 - 01/10/2014    
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 8 và 8 tháng năm 2014 - 27/08/2014    
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng năm 2014 - 23/07/2014    
Đoàn Công tác của Tổng cục Thống kê tại Vương quốc Campuchia - 21/07/2014    
Tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2014 - 23/06/2014    
Lễ ký kết thỏa thuận hợp tác chia sẻ thông tin giữa Tổng cục Thống kê và Ban Kinh tế Trung ương - 05/06/2014    
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 năm 2014 - 23/05/2014    
Trực tuyến: 592
Hôm nay: 1,766
Lượt truy cập: 1,412,060
Danh mục hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện
Cập nhật bản tin: 9/27/2011
            

DANH MC H THNG CH TIÊU THNG KÊ CP HUYN

(Ban hành kèm theo Thông tư ca B trưởng B Kế hoch và Đu tư s 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2011)

 

 

STT

 

Mã s

Nhóm, tên ch tiêu

Phân t ch yếu

Kỳ công b

Cơ quan chu trách nhim thu thp, tng hp

Mã s ch tiêu cp tnh

 

 

01. Đt đai, đơn v hành chính, dân s và lao đng

 

 

 

 

 

 

1

H0101

Din tích và cơ cu đt

Hin trng s dng; loi đt; xã/phường/th trn

Năm

Phòng Tài nguyên và Môi trường

T0101

2

H0102

S đơn v hành chính

Cp hành chính

Năm

Phòng Ni v

T0103

3

  H0103

 

Dân s

Gii tính; thành th/nông thôn; xã/phường/th trn

---------------------------------

Gii tính; đ tui; thành th/nông thôn; xã/phường/th trn

 

Năm

-----------------

10 năm

 

 

-  Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp:  Trung tâm Dân s - Kế hoch hoá gia đình; Công an  huyn

T0201

4

H0104

S h và cơ cu h dân cư

Quy mô h; thành th/nông thôn; xã/phường/th trn

Năm

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Công an huyn

T0202

5

H0105

Mt đ dân s

Xã/phường/th trn

Năm

Chi cc Thng kê

T0203

6

H0106

S tr em mi sinh

Gii tính; xã/phường/th trn

 

Năm

 

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Phòng Tư pháp; Trung tâm Dân s - Kế hoch hoá gia đình

 

7

H0107

S người chết

Gii tính; xã/phường/th trn

 

Năm

 

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Phòng Tư pháp; Trung tâm Dân s - Kế hoch hoá gia đình

 

8

H0108

S người nhp cư, xut cư

Gii tính; thành th/nông thôn

Năm

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Công an huyn; Trung tâm Dân s - Kế hoch hoá gia đình

 

9

H0109

S cuc kết hôn

Đ tui; xã/phường/th trn

Năm

Phòng Tư pháp

 T0216

10

H0110

S v ly hôn

Đ tui; xã/phường/th trn

Năm

Toà án nhân dân

T0217

11

H0111

S cp v chng sinh con th ba tr lên

Xã/phường/th trn

Năm

 - Ch trì: Phòng Y tế

 - Phi hp: Trung tâm Dân s - Kế hoch hoá gia đình; Hi Liên hip ph n

T0218

12

H0112

S lao đng được to vic làm

Gii tính; thành th/nông thôn

Năm

Phòng Lao đng, Thương binh và Xã hi

 T0309

13

H0113

T l n tham gia các cp u Đng

Cp u; dân tc; nhóm tui; trình đ hc vn

Đu nhim kỳ

Ban T chc

T0313

14

H0114

T l n đm nhim các chc v lãnh đo chính quyn

Cp hành chính; dân tc; nhóm tui; trình đ hc vn

 

Năm

 

Phòng Ni v

T0315

15

H0115

T l n đm nhim các chc v ch cht trong các t chc chính tr - xã hi

Dân tc; nhóm tui; trình đ hc vn

 

Năm

 

- Ch trì: Ban T chc

- Phi hp: Mt trn T quc

 T0316

16

H0116

T l n giám đc/ch doanh nghip/ ch nhim hp tác xã/ch trang tri

Loi hình kinh tế; dân tc; nhóm tui; trình đ hc vn

 

2 năm

 

Chi cc Thng kê

T0317

 

 

02. Kinh tế

 

 

 

 

 

17

H0201

Tng giá tr sn xut trên đa bàn ca mt s ngành ch yếu

Ngành kinh tế; loi hình kinh tế

Năm

Chi cc Thng kê

T0601

18

H0202

S cơ s, lao đng trong các cơ s kinh tế cá th phi nông, lâm nghip và thu sn

Quy mô; ngành kinh tế

 

Năm

 

 

Chi cc Thng kê

 

 T0402

19

H0203

S h, lao đng kinh tế cá th nông, lâm nghip và thu sn

Quy mô; ngành kinh tế; xã/phường/th trn

 

5 năm

 

 

Chi cc Thng kê

 

T0403

20

H0204

S trang tri, lao đng trong các trang tri

Loi hình trang tri;  quy mô; xã/phường/th trn

 

2 năm

 

 

Chi cc Thng kê

 

 T0404

21

H0205

S doanh nghip, lao đng ca doanh nghip

Quy mô; ngành kinh tế; loi hình kinh tế

Năm

Chi cc Thng kê

T0407

22

H0206

S hp tác xã,  xã viên, lao đng ca hp tác xã

Quy mô; ngành kinh tế

 

Năm

 

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Phòng Tài chính - Kế hoch

 T0415

23

H0207

S d án và vn đu tư thuc ngun vn ngân sách nhà nước cp huyn qun lý

Loi d án

Năm

- Ch trì: Phòng Tài chính - Kế hoch

- Phi hp: Kho bc Nhà nước

T0503

24

H0208

Giá tr sn xut xây dng trên đa bàn

Loi hình kinh tế

Năm

Chi cc Thng kê

 T0507

25

H0209

Thu ngân sách Nhà nước trên đa bàn

Ni dung kinh tế; ngành kinh tế

 

6 tháng, năm

 

- Ch trì: Kho bc Nhà nước

- Phi hp: Phòng Tài chính - Kế hoch

T0701

26

H0210

Chi ngân sách Nhà nước đa phương

Ni dung kinh tế; ngành kinh tế

 

6 tháng, năm

 

- Ch trì: Kho bc Nhà nước

- Phi hp: Phòng Tài chính – Kế hoch

 T0702

27

H0211

Giá tr sn xut nông, lâm nghip và thu sn

Ngành kinh tế; loi hình kinh tế

Năm

 Chi cc Thng kê

T0801

 28

H0212

Giá tr sn phm thu hoch trên 1ha đt trng trt và nuôi trng thu sn

Loi đt

 

Năm

 

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

 T0802

29

H0213

Din tích gieo trng cây hàng năm

Loi cây ch yếu; xã/phường/th trn

V, năm

Chi cc Thng kê

T0803

30

H0214

Din tích cây lâu năm

Loi cây ch yếu; loi hình kinh tế; trng mi/cho sn phm; xã/phường/th trn

 

Năm

 

Chi cc Thng kê

T0805

31

H0215

Năng sut mt s loi cây trng ch yếu

Loi cây

V, năm

Chi cc Thng kê

 T0808

32

H0216

Sn lượng mt s loi cây trng ch yếu

Loi cây

V, năm

Chi cc Thng kê

T0809

33

H0217

S lượng và sn lượng sn phm chăn nuôi ch yếu

Loi vt nuôi; loi sn phm; loi hình chăn nuôi (doanh nghip, trang tri, h gia đình); loi hình kinh tế

 

2 ln/năm

 

Chi cc Thng kê

 T0811,

T0812

34

H0218

Din tích rng trng mi tp trung

Loi rng

Năm

- Ch trì: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

- Phi hp: Ht Kim lâm

T0814

35

H0219

Din tích rng được khoanh nuôi tái sinh

Loi rng

Năm

- Ch trì: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

- Phi hp: Ht Kim lâm

 T0816

36

H0220

Sn lượng g và lâm sn ngoài g

Loi lâm sn; loi hình kinh tế

Năm

- Ch trì: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng kinh tế

- Phi hp: Chi cc Thng kê

T0818

37

H0221

Din tích nuôi trng thu sn

Loi thu sn; phương thc nuôi; loi nước; xã/phường/th trn

Năm

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

 T0822

38

H0222

 

Sn lượng thu sn

 

Khai thác/nuôi trng; loi thu sn; loi nước;  loi hình kinh tế

 

2 ln/năm

 

- Ch trì: Chi cc Thng kê

- Phi hp: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

T0823

39

H0223

S xã được công nhn đt tiêu chí nông thôn mi

 

Năm

Phòng  Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

T0825

40

H0224

Giá tr sn xut công nghip trên đa bàn

Ngành kinh tế; loi hình kinh tế

Năm

Chi cc Thng kê

 T0901

41

H0225

Sn lượng mt s sn phm công nghip ch yếu

Loi sn phm; loi hình kinh tế

Năm

Chi cc Thng kê

T0903

42

H0226

Tng mc bán l hàng hoá

Loi hình kinh tế; nhóm hàng

Năm

Chi cc Thng kê

 T1001

43

H0227

Doanh thu dch v lưu trú và ăn ung

Ngành kinh tế; loi hình kinh tế

Năm

Chi cc Thng kê

T1002

 

 

03. Xã hi, môi trường

 

 

 

 

 

 

44

H0301

S trường, lp, phòng hc mm non

Loi hình; loi trường; xã/phường/th trn

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

 T1401

45

H0302

S giáo viên mm non

Loi hình; loi trường; gii tính; dân tc; đt chun; xã/phường/th

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

T1402

46

H0303

S hc sinh mm non

Loi hình; loi trường; gii tính; dân tc; nhóm tui; xã/phường/th trn

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

 T1403

47

H0304

S trường, lp, phòng hc ph thông tiu hc, trung hc cơ s

Loi hình; loi trường; cp hc; xã/phường/th trn ; riêng phòng hc phân t thêm kiên c/bán kiên c/nhà tm

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

T1404

48

H0305

S giáo viên ph thông tiu hc, trung hc cơ s

Loi hình; loi trường;  gii tính; dân tc; đt chun; xã/phường/th trn

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

 T1405

49

H0306

S hc sinh ph thông tiu hc, trung hc cơ s

Loi hình; loi trường; gii tính; dân tc; nhóm tui; tuyn mi; lưu ban; b hc; xã/phường/th trn

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

T1406

50

H0307

T l hc sinh ph thông tiu hc, trung hc cơ s hoàn thành cp hc, t l hc sinh chuyn cp

Gii tính

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

 T1411

51

H0308

T l hc sinh ph thông tiu hc, trung hc cơ s lưu ban, b hc

Gii tính

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

T1412

52

H0309

S người được xoá mù ch, s hc sinh b túc văn hoá

Cp hc; gii tính; xã/phường/th trn

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

T1413

53

H0310

S và t l xã/phường/th trn đt chun ph cp giáo dc tiu hc đúng đ tui

 

 

Năm

 

Phòng Giáo dc và Đào to

 T1414

54

H0311

S cơ s y tế, s giường bnh do cp huyn qun lý

Loi hình; loi cơ s

Năm

Phòng Y tế/Trung tâm y tế (Bnh vin)

T1501

55

H0312

 

S nhân lc y tế do cp huyn qun lý

 

Loi hình; chuyên ngành; loi cơ s; dân tc ; gii tính; trình đ; xã/phường/th trn

Năm

Phòng Y tế/Trung tâm y tế (Bnh vin)

 T1502

56

H0313

S lượng và t l trm y tế xã/phường/th trn có bác sĩ

Thành th/nông thôn

Năm

Phòng Y tế/

Trung tâm y tế

T1504

57

H0314

S lượng và t l trm y tế xã/phường/th trn có nhân viên h sinh hoc y sĩ sn nhi

Thành th/nông thôn

Năm

Phòng Y tế/

Trung tâm y tế

T1505

58

H0315

S lượng và t l xã/phường/th trn đt chun quc gia v y tế

Thành th/nông thôn

Năm

Phòng Y tế/

Trung tâm y tế

 T1506

59

H0316

T l tr em dưới 1 tui được tiêm chng đy đ các loi vc xin

Thành th/nông thôn; xã/phường/th trn

Năm

Phòng Y tế/

Trung tâm y tế

T1507

60

H0317

S người nghin ma tuý có h sơ qun lý

Gii tính; nhóm tui; xã/phường/th trn

Năm

- Ch trì: Phòng Lao đng, Thương binh và Xã hi

- Phi hp: Công an huyn

T1513

 

61

 

H0318

S xã/phường/th trn không có người nghin ma tuý

Xã/phường/th trn

Năm

 Công an huyn

T1514

62

H0319

S người nhim HIV, s bnh nhân AIDS, s người chết do AIDS

Gii tính; nhóm tui; xã/phường/th trn 

Năm

- Ch trì: Phòng Y tế/ Trung tâm y tế

- Phi hp: Công an cp huyn

 T1515

63

H0320

S thư vin, s đu và bn tài liu trong thư vin do cp huyn qun lý

Loi thư vin; loi tài liu

Năm

Phòng Văn hoá và Thông tin

T1601

64

H0321

S lượt người được phc v trong thư vin do cp huyn qun lý

Loi thư vin

Năm

Phòng Văn hoá và Thông tin

T1602

65

H0322

S lượng và t l h dân cư, xã/phường/th trn đt chun văn hoá

Thành th/nông thôn

Năm

Phòng Văn hoá và Thông tin

 T1606

 

66

 

H0323

S xã/phường/th trn có đim bưu đin văn hoá

Thành th/nông thôn

Năm

Phòng Văn hoá và Thông tin

 

67

H0324

S h dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo

Xã/phường/th trn

Năm

- Ch trì: Phòng Lao đng, Thương binh và Xã hi

- Phi hp: Chi cc Thng kê

 

68

H0325

S h dân cư, nhân khu thiếu đói

Mc đ thiếu đói; xã/phường/th trn 

Tháng, năm

- Ch trì: Phòng Lao đng, Thương binh và Xã hi

- Phi hp: Chi cc Thng kê

T1705

69

H0326

 

T l h dân cư  dùng nước sch, h xí hp v sinh

 

Năm

- Ch trì: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

- Phi hp: Chi cc Thng kê; Phòng Y tế/Trung tâm y tế; Phòng Tài nguyên và Môi trường

T1714,

T1715

70

H0327

S h và t l h dân cư nông thôn dùng đin sinh hot

Năm

Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

 T1715

71

H0328

S nhà đi đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dng và bàn giao cho các h dân cư s dng

Ngun vn; xã/phường/th trn 

 

Năm

 

- Ch trì: Phòng Lao đng, Thương binh và Xã hi

- Phi hp:  Mt trn T quc

T1717

72

H0329

S v tai nn giao thông, s người chết, b thương do tai nn giao thông

Loi tai nn

Tháng, năm

- Ch trì: Công an  huyn

- Phi hp: Ban An toàn giao thông

 T1801

73

H0330

S v cháy, n và mc đ thit hi

Loi cháy n

Khi có phát sinh, năm

Công an huyn

 T1802

74

H0331

S v, s b can đã khi t

Ti danh; xã/phường/th trn; s b can phân t thêm gii tính; nhóm tui

Năm

Vin Kim sát nhân dân 

T1803

75

H0332

S v, s b can đã truy t

Ti danh; xã/phường/th trn; s người phân t thêm  gii tính; nhóm tui

Năm

Vin Kim sát nhân dân

 T1804

76

H0333

S v, s người phm ti đã kết án

Ti danh; xã/phường/th trn; s người phân t thêm gii tính; nhóm tui; ngh nghip

Năm

Toà án nhân dân

 T1805

77

H0334

S v ngược đãi người già, ph n và tr em trong gia đình, s v đã được x

Xã/phường/th trn

Năm

- Ch trì: Phòng Văn hoá và Thông tin

- Phi hp: Công an huyn; Phòng Lao đng, Thương binh và Xã hi; Hi Liên hip Ph n cp huyn; Phòng Tư pháp

T1806

78

H0335

S lượt người được tr giúp pháp lý

Đi tượng được tr giúp

Năm

Phòng Tư pháp

 T1807

79

H0336

S v và din tích rng b cháy, b cht phá

Loi rng

6 tháng, năm

- Ch trì: Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

- Phi hp: Ht Kim lâm

 T1902

80

H0337

S v thiên tai và mc đ thit hi

Loi thiên tai; xã/phường/th trn

Khi có phát sinh, năm

Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn/ Phòng Kinh tế

 T1903


Các tin khác
Hoạt động trong ngành
Quyết định về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Cơ quan Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị - 05/11/2024
Quyết định về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Cơ quan Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị năm 2024 - 05/11/2024
Công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Cục Thống kê Quảng Trị - 28/10/2024
Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị - 28/10/2024
Công khai dự toán ngân sách năm 2024 Cục Thống kê Quảng Trị - 18/10/2024
Quyết định về việc công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị - 11/10/2024
Quyết định về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2023 của Cơ quan Cục Thống kê Quảng Trị - 30/08/2024
CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 - 16/08/2024
Quyết định về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 của Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị - 01/07/2024
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG NĂM 2023 - 05/03/2024
CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 - 28/02/2024
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH - 18/09/2023
Hoạt động của nữ công Cục Thống kê Quảng Trị chào mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10/2022 - 19/10/2022
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2022 - 01/06/2022
THÔNG BÁO KẾT LUẬN THANH TRA - 25/05/2022
HỘI NGHỊ THỐNG KÊ TOÀN QUỐC - 18/03/2022
KỶ NIỆM 75 NĂM NGÀY THÀNH LẬP NGÀNH THỐNG KÊ (06/5/1946-06/5/2021) - 25/04/2021
ĐIỀU TRA NÔNG THÔN NÔNG NGHIỆP GIỮA KỲ NĂM 2020 - 30/06/2020
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2019 - 11/04/2019
Ý kiến kết luận của chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Đức Chính tại buổi làm việc với Cục Thống kê - 30/08/2018
Chỉ thị của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc chuẩn bị Tổng điều tra Dân số nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019 trên địa bàn tỉnh - 23/08/2018
Lễ công bố quyết định thành lập Chi đoàn Cục Thống kê Quảng Trị - 14/12/2017
Quyết tâm tổ chức thực hiện thắng lợi cuộc Tổng điều tra kinh tế 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị - 16/03/2017
Thông báo lịch thi tuyển CC và triệu tập thí sinh 2017 - 23/02/2017
Hoạt động trong ngành tháng 2 năm 2014 - 05/03/2014
Hoạt động trong ngành tháng 1 năm 2014 - 23/01/2014
Hoạt động trong ngành tháng 12 năm 2013 - 02/01/2014
Hoạt động trong ngành tháng 10 năm 2013 - 01/11/2013
Hoạt động trong ngành tháng 9 năm 2013 - 02/10/2013
Hoạt động trong ngành tháng 8 năm 2013 - 03/09/2013
Hoạt động trong ngành tháng 7 năm 2013 - 01/08/2013
Hoạt động trong ngành tháng 6 năm 2013 - 01/07/2013
Hoạt động trong ngành tháng 5 năm 2013 - 05/06/2013
Hoạt động trong ngành tháng 4 năm 2013 - 07/05/2013
Hoạt động trong ngành tháng 3 năm 2013 - 02/04/2013
Hoạt động trong ngành tháng 2 năm 2013 - 02/04/2013
Hoạt động trong ngành tháng 12 năm 2012 - 28/12/2012
Hoạt động trong ngành tháng 11 năm 2012 - 30/11/2012
Hoạt động trong ngành tháng 10 năm 2012 - 02/11/2012
Kỷ niệm ngày thống kê thế giới - 18/10/2012
Hoạt động trong ngành tháng 9 năm 2012 - 01/10/2012
Hội nghị công tác thống kê tổng hợp năm 2012 - 16/08/2012
Hoạt động trong ngành tháng 7 năm 2012 - 01/08/2012
Hoạt động trong ngành tháng 6 năm 2012 - 02/07/2012
Hội thảo góp ý Thông tư hướng dẫn thực hiện Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia - 15/06/2012
Hoạt động trong ngành tháng 5 năm 2012 - 04/06/2012
Hoạt động trong ngành tháng 4 năm 2012 - 02/05/2012
Hoạt động trong ngành tháng 3 năm 2012 - 30/03/2012
Hoạt động trong ngành tháng 2 năm 2012 - 02/03/2012
Hoạt động trong ngành tháng 1 năm 2012 - 03/02/2012
Báo cáo tổng kết công tác 2011 và phương hướng nhiệm vụ năm 2012 do Ông: Nguyễn Thanh Nghị - Phó cục trưởng trình bày tại Hội nghị tổng kết ngành năm 2011 - 17/01/2012
Báo cáo tổng kết công tác thi đua - khen thưởng năm 2011 do Ông: Trần Ánh Dương - Phó cục trưởng trình bày trước Hội nghị Tổng kết ngành - 17/01/2012
Bài phát biểu của đồng chí Đỗ Thức, Tổng cục trưởng, tại Hội nghị triển khai kế hoạch công tác năm 2012 của ngành Thống kê - 11/01/2012
Hoạt động trong ngành tháng 12 năm 2011 - 30/12/2011
Hội nghị công bố kết quả điều tra đánh giá tình hình trẻ em và phụ nữ 2010-2011 - 19/12/2011
Hoạt động trong ngành tháng 11 năm 2011 - 28/11/2011
Hoạt động trong ngành tháng 10 năm 2011 - 28/11/2011
Hoạt động trong ngành tháng 9 năm 2011 - 30/09/2011
Hoạt động trong ngành tháng 8 năm 2011 - 25/08/2011
Hoạt động trong ngành tháng 7 năm 2011 - 24/08/2011
Hoạt động trong ngành tháng 6 năm 2011 - 22/08/2011
Hoạt động trong ngành tháng 5 năm 2011 - 22/08/2011
Hoạt động trong ngành tháng 4 năm 2011 - 22/08/2011
Hoạt động trong ngành tháng 3 năm 2011 - 22/08/2011
Hoạt động trong ngành tháng 2 năm 2011 - 22/08/2011
Hoạt động trong ngành tháng 1 năm 2011 - 22/08/2011
Điều tra 53 DT thiểu số năm 2024

HỎI ĐÁP ĐIỀU TRA KT-XH
CỦA 53 DT THIỂU SỐ

Công báo chính phủ Tổng cục Thống kê
Mạng riêng của ngành Biểu chế độ báo cáo Cục Thống kê tỉnh năm 2013