Page 338 - Nien giam 2018
P. 338

Chỉ số tồn kho sản phẩm phản ánh tình hình biến động tồn kho của
                        sản phẩm, của ngành công nghiệp cấp 4, ngành công nghiệp cấp 2  và
                        toàn ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.

                             Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến chế tạo chỉ tính cho khu
                        vực doanh nghiệp, không tính cho khu vực cá thể.

                             Quy trình tính toán

                             Quy trình tính chỉ số tồn kho thực hiện theo 4 bước:

                             - Bước 1: Tính chỉ số tồn kho của từng sản phẩm

                             Công thức tính:

                                                          q
                                                    i Kn    Kn 1   100
                                                          q Kn 0

                             Trong đó:

                             i  là chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n;
                              Kn
                             q Kn1  là số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại
                                  thời điểm cuối kỳ báo cáo;

                             q Kn0  là số lượng sản phẩm hiện vật tồn kho của sản phẩm thứ n tại
                                  thời điểm cuối kỳ so sánh.
                             - Bước 2: Tính chỉ số tồn kho của ngành công nghiệp cấp 4

                             Công thức tính:

                                                                i  h
                                                      I KN 4     Kn h Kn  Kn
                                                                


                             Trong đó:

                             I KN4  là chỉ số tồn kho của ngành cấp 4;

                             i  là chỉ số tồn kho của sản phẩm thứ n thuộc ngành cấp 4;
                              Kn
                             h  là quyền số tồn kho của sản phẩm thứ n.
                               Kn
                             Quyền số tồn kho của ngành cấp 4 là giá trị tồn kho của sản phẩm

                        tại thời điểm cuối năm 2010 thuộc ngành cấp 4.


                                                           331
   333   334   335   336   337   338   339   340   341   342   343