|
|
01. Đất đai, đơn vị hành chính, dân số và lao động
|
|
|
|
|
1
|
H0101
|
Diện tích và cơ cấu đất
|
Hiện trạng sử dụng; loại đất; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T0101
|
2
|
H0102
|
Số đơn vị hành chính
|
Cấp hành chính
|
Năm
|
Phòng Nội vụ
|
T0103
|
3
|
H0103
|
Dân số
|
Giới tính; thành thị/nông thôn; xã/phường/thị trấn
---------------------------------
Giới tính; độ tuổi; thành thị/nông thôn; xã/phường/thị trấn
|
Năm
-----------------
10 năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình; Công an huyện
|
T0201
|
4
|
H0104
|
Số hộ và cơ cấu hộ dân cư
|
Quy mô hộ; thành thị/nông thôn; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Công an huyện
|
T0202
|
5
|
H0105
|
Mật độ dân số
|
Xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0203
|
6
|
H0106
|
Số trẻ em mới sinh
|
Giới tính; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Phòng Tư pháp; Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
|
7
|
H0107
|
Số người chết
|
Giới tính; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Phòng Tư pháp; Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
|
8
|
H0108
|
Số người nhập cư, xuất cư
|
Giới tính; thành thị/nông thôn
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Công an huyện; Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
|
9
|
H0109
|
Số cuộc kết hôn
|
Độ tuổi; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Tư pháp
|
T0216
|
10
|
H0110
|
Số vụ ly hôn
|
Độ tuổi; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Toà án nhân dân
|
T0217
|
11
|
H0111
|
Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên
|
Xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Y tế
- Phối hợp: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hoá gia đình; Hội Liên hiệp phụ nữ
|
T0218
|
12
|
H0112
|
Số lao động được tạo việc làm
|
Giới tính; thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
T0309
|
13
|
H0113
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng
|
Cấp uỷ; dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
Ban Tổ chức
|
T0313
|
14
|
H0114
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
|
Cấp hành chính; dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn
|
Năm
|
Phòng Nội vụ
|
T0315
|
15
|
H0115
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội
|
Dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Ban Tổ chức
- Phối hợp: Mặt trận Tổ quốc
|
T0316
|
16
|
H0116
|
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/ chủ nhiệm hợp tác xã/chủ trang trại
|
Loại hình kinh tế; dân tộc; nhóm tuổi; trình độ học vấn
|
2 năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0317
|
|
|
02. Kinh tế
|
|
|
|
|
17
|
H0201
|
Tổng giá trị sản xuất trên địa bàn của một số ngành chủ yếu
|
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0601
|
18
|
H0202
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
Quy mô; ngành kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0402
|
19
|
H0203
|
Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
Quy mô; ngành kinh tế; xã/phường/thị trấn
|
5 năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0403
|
20
|
H0204
|
Số trang trại, lao động trong các trang trại
|
Loại hình trang trại; quy mô; xã/phường/thị trấn
|
2 năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0404
|
21
|
H0205
|
Số doanh nghiệp, lao động của doanh nghiệp
|
Quy mô; ngành kinh tế; loại hình kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0407
|
22
|
H0206
|
Số hợp tác xã, xã viên, lao động của hợp tác xã
|
Quy mô; ngành kinh tế
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
T0415
|
23
|
H0207
|
Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp huyện quản lý
|
Loại dự án
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Phối hợp: Kho bạc Nhà nước
|
T0503
|
24
|
H0208
|
Giá trị sản xuất xây dựng trên địa bàn
|
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0507
|
25
|
H0209
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Nội dung kinh tế; ngành kinh tế
|
6 tháng, năm
|
- Chủ trì: Kho bạc Nhà nước
- Phối hợp: Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
T0701
|
26
|
H0210
|
Chi ngân sách Nhà nước địa phương
|
Nội dung kinh tế; ngành kinh tế
|
6 tháng, năm
|
- Chủ trì: Kho bạc Nhà nước
- Phối hợp: Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
T0702
|
27
|
H0211
|
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0801
|
28
|
H0212
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và nuôi trồng thuỷ sản
|
Loại đất
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
|
T0802
|
29
|
H0213
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Loại cây chủ yếu; xã/phường/thị trấn
|
Vụ, năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0803
|
30
|
H0214
|
Diện tích cây lâu năm
|
Loại cây chủ yếu; loại hình kinh tế; trồng mới/cho sản phẩm; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0805
|
31
|
H0215
|
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây
|
Vụ, năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0808
|
32
|
H0216
|
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây
|
Vụ, năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0809
|
33
|
H0217
|
Số lượng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Loại vật nuôi; loại sản phẩm; loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp, trang trại, hộ gia đình); loại hình kinh tế
|
2 lần/năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0811,
T0812
|
34
|
H0218
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Loại rừng
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
- Phối hợp: Hạt Kiểm lâm
|
T0814
|
35
|
H0219
|
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh
|
Loại rừng
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
- Phối hợp: Hạt Kiểm lâm
|
T0816
|
36
|
H0220
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Loại lâm sản; loại hình kinh tế
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng kinh tế
- Phối hợp: Chi cục Thống kê
|
T0818
|
37
|
H0221
|
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản
|
Loại thuỷ sản; phương thức nuôi; loại nước; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
|
T0822
|
38
|
H0222
|
Sản lượng thuỷ sản
|
Khai thác/nuôi trồng; loại thuỷ sản; loại nước; loại hình kinh tế
|
2 lần/năm
|
- Chủ trì: Chi cục Thống kê
- Phối hợp: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
|
T0823
|
39
|
H0223
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
|
Năm
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
|
T0825
|
40
|
H0224
|
Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn
|
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0901
|
41
|
H0225
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Loại sản phẩm; loại hình kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T0903
|
42
|
H0226
|
Tổng mức bán lẻ hàng hoá
|
Loại hình kinh tế; nhóm hàng
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T1001
|
43
|
H0227
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Ngành kinh tế; loại hình kinh tế
|
Năm
|
Chi cục Thống kê
|
T1002
|
|
|
03. Xã hội, môi trường
|
|
|
|
|
44
|
H0301
|
Số trường, lớp, phòng học mầm non
|
Loại hình; loại trường; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1401
|
45
|
H0302
|
Số giáo viên mầm non
|
Loại hình; loại trường; giới tính; dân tộc; đạt chuẩn; xã/phường/thị xã
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1402
|
46
|
H0303
|
Số học sinh mầm non
|
Loại hình; loại trường; giới tính; dân tộc; nhóm tuổi; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1403
|
47
|
H0304
|
Số trường, lớp, phòng học phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
|
Loại hình; loại trường; cấp học; xã/phường/thị trấn ; riêng phòng học phân tổ thêm kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1404
|
48
|
H0305
|
Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
|
Loại hình; loại trường; giới tính; dân tộc; đạt chuẩn; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1405
|
49
|
H0306
|
Số học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
|
Loại hình; loại trường; giới tính; dân tộc; nhóm tuổi; tuyển mới; lưu ban; bỏ học; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1406
|
50
|
H0307
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở hoàn thành cấp học, tỷ lệ học sinh chuyển cấp
|
Giới tính
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1411
|
51
|
H0308
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở lưu ban, bỏ học
|
Giới tính
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1412
|
52
|
H0309
|
Số người được xoá mù chữ, số học sinh bổ túc văn hoá
|
Cấp học; giới tính; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1413
|
53
|
H0310
|
Số và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
|
Năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T1414
|
54
|
H0311
|
Số cơ sở y tế, số giường bệnh do cấp huyện quản lý
|
Loại hình; loại cơ sở
|
Năm
|
Phòng Y tế/Trung tâm y tế (Bệnh viện)
|
T1501
|
55
|
H0312
|
Số nhân lực y tế do cấp huyện quản lý
|
Loại hình; chuyên ngành; loại cơ sở; dân tộc ; giới tính; trình độ; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Y tế/Trung tâm y tế (Bệnh viện)
|
T1502
|
56
|
H0313
|
Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ
|
Thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Phòng Y tế/
Trung tâm y tế
|
T1504
|
57
|
H0314
|
Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
|
Thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Phòng Y tế/
Trung tâm y tế
|
T1505
|
58
|
H0315
|
Số lượng và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế
|
Thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Phòng Y tế/
Trung tâm y tế
|
T1506
|
59
|
H0316
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
Thành thị/nông thôn; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Phòng Y tế/
Trung tâm y tế
|
T1507
|
60
|
H0317
|
Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý
|
Giới tính; nhóm tuổi; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
- Phối hợp: Công an huyện
|
T1513
|
61
|
H0318
|
Số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma tuý
|
Xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
Công an huyện
|
T1514
|
62
|
H0319
|
Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS
|
Giới tính; nhóm tuổi; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Y tế/ Trung tâm y tế
- Phối hợp: Công an cấp huyện
|
T1515
|
63
|
H0320
|
Số thư viện, số đầu và bản tài liệu trong thư viện do cấp huyện quản lý
|
Loại thư viện; loại tài liệu
|
Năm
|
Phòng Văn hoá và Thông tin
|
T1601
|
64
|
H0321
|
Số lượt người được phục vụ trong thư viện do cấp huyện quản lý
|
Loại thư viện
|
Năm
|
Phòng Văn hoá và Thông tin
|
T1602
|
65
|
H0322
|
Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn đạt chuẩn văn hoá
|
Thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Phòng Văn hoá và Thông tin
|
T1606
|
66
|
H0323
|
Số xã/phường/thị trấn có điểm bưu điện văn hoá
|
Thành thị/nông thôn
|
Năm
|
Phòng Văn hoá và Thông tin
|
|
67
|
H0324
|
Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo
|
Xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
- Phối hợp: Chi cục Thống kê
|
|
68
|
H0325
|
Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói
|
Mức độ thiếu đói; xã/phường/thị trấn
|
Tháng, năm
|
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
- Phối hợp: Chi cục Thống kê
|
T1705
|
69
|
H0326
|
Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh
|
Xã
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
- Phối hợp: Chi cục Thống kê; Phòng Y tế/Trung tâm y tế; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T1714,
T1715
|
70
|
H0327
|
Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư ở nông thôn dùng điện sinh hoạt
|
Xã
|
Năm
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
|
T1715
|
71
|
H0328
|
Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
|
Nguồn vốn; xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
- Phối hợp: Mặt trận Tổ quốc
|
T1717
|
72
|
H0329
|
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Loại tai nạn
|
Tháng, năm
|
- Chủ trì: Công an huyện
- Phối hợp: Ban An toàn giao thông
|
T1801
|
73
|
H0330
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
Loại cháy nổ
|
Khi có phát sinh, năm
|
Công an huyện
|
T1802
|
74
|
H0331
|
Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
Tội danh; xã/phường/thị trấn; số bị can phân tổ thêm giới tính; nhóm tuổi
|
Năm
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
T1803
|
75
|
H0332
|
Số vụ, số bị can đã truy tố
|
Tội danh; xã/phường/thị trấn; số người phân tổ thêm giới tính; nhóm tuổi
|
Năm
|
Viện Kiểm sát nhân dân
|
T1804
|
76
|
H0333
|
Số vụ, số người phạm tội đã kết án
|
Tội danh; xã/phường/thị trấn; số người phân tổ thêm giới tính; nhóm tuổi; nghề nghiệp
|
Năm
|
Toà án nhân dân
|
T1805
|
77
|
H0334
|
Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý
|
Xã/phường/thị trấn
|
Năm
|
- Chủ trì: Phòng Văn hoá và Thông tin
- Phối hợp: Công an huyện; Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội; Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp huyện; Phòng Tư pháp
|
T1806
|
78
|
H0335
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Đối tượng được trợ giúp
|
Năm
|
Phòng Tư pháp
|
T1807
|
79
|
H0336
|
Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá
|
Loại rừng
|
6 tháng, năm
|
- Chủ trì: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
- Phối hợp: Hạt Kiểm lâm
|
T1902
|
80
|
H0337
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai; xã/phường/thị trấn
|
Khi có phát sinh, năm
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế
|
T1903
|