Page 556 - Niên giám
P. 556
Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
217 2004 Kết quả thi hành án dân sự
218 2005 Kết quả thi hành án hành chính
219 2006 Số lƣợt ngƣời đã đƣợc trợ giúp pháp lý
21. Bảo vệ môi trường
220 2101 Diện tích rừng hiện có
221 2102 Tỷ lệ che phủ rừng
222 2103 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
223 2104 Số khu và diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
224 2105 Diện tích đất bị thoái hoá
225 2106 Tỷ lệ chất thải nguy hại đƣợc thu gom, xử lý
226 2107 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đƣợc thu gom, xử lý
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt
227 2108
động có hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trƣờng
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nƣớc thải
228 2109
tập trung đạt tiêu chuẩn môi trƣờng
229 2110 Lƣợng phát thải khí nhà kính bình quân đầu ngƣời
Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ bụi PM2,5 và PM10 trong môi
230 2111 trƣờng không khí vƣợt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trƣờng cho phép
tại các đô thị từ loại IV trở lên
543