Page 554 - Niên giám
P. 554

Số thứ tự   Mã số                      Nhóm, tên chỉ tiêu




                           170       1404    Số sáng chế đƣợc cấp văn bằng bảo hộ
                           171       1405    Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp
                           172       1406    Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
                        15. Giáo dục
                           173       1501    Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

                           174       1502    Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
                           175       1503    Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

                           176       1504    Tỷ lệ phòng học kiên cố
                           177       1505    Số trƣờng học các cấp
                                             Tỷ lệ phân luồng học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ
                           178       1506
                                             thông vào học giáo dục nghề nghiệp
                           179       1507    Số sinh viên đại học trên 10.000 dân
                        16. Y tế và chăm sóc sức khỏe

                           180       1601    Số bác sĩ trên 10.000 dân
                           181       1602    Số giƣờng bệnh trên 10.000 dân

                           182       1603    Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống
                           183       1604    Tỷ suất chết của trẻ em dƣới 01 tuổi
                           184       1605    Tỷ suất chết của trẻ em dƣới 05 tuổi
                           185       1606    Tỷ lệ trẻ em dƣới 01 tuổi đƣợc tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

                           186       1607    Tỷ lệ trẻ em dƣới 05 tuổi suy dinh dƣỡng
                           187       1608    Số ca hiện nhiễm HIV đƣợc phát hiện trên 100.000 dân
                           188       1609    Số ca tử vong do HIV/AIDS đƣợc báo cáo hàng năm trên 100.000 dân

                                             Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có triển khai tƣ vấn khám, chữa
                           189       1610
                                             bệnh từ xa
                        17. Văn hóa, thể thao và du lịch
                           190       1701    Số di sản văn hóa cấp quốc gia
                           191       1702    Số huy chƣơng trong các kỳ thi đấu quốc tế

                           192       1703    Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
                           193       1704    Số lƣợt ngƣời nƣớc ngoài nhập cảnh Việt Nam



                                                            541
   549   550   551   552   553   554   555   556   557