Page 553 - Niên giám
P. 553

Số thứ tự   Mã số                      Nhóm, tên chỉ tiêu



                           144       1209    Chiều dài đƣờng cao tốc
                           145       1210    Chiều dài đƣờng quốc lộ
                        13. Công nghệ thông tin, bưu chính, viễn thông và truyền thông
                           146       1301    Doanh thu dịch vụ bƣu chính
                           147       1302    Sản lƣợng dịch vụ bƣu chính

                           148       1303    Doanh thu dịch vụ viễn thông
                           149       1304    Số lƣợng thuê bao điện thoại

                           150       1305    Tỷ lệ ngƣời sử dụng điện thoại di động
                           151       1306    Tỷ lệ ngƣời sử dụng Internet
                           152       1307    Số lƣợng thuê bao truy nhập Internet băng rộng
                           153       1308    Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

                           154       1309    Số thƣơng nhân có giao dịch thƣơng mại điện tử
                           155       1310    Dung lƣợng băng thông Internet quốc tế
                           156       1311    Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin

                           157       1312    Doanh thu dịch vụ nền tảng số và kinh doanh trực tuyến
                           158       1313    Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
                           159       1314    Tỷ lệ dân số đƣợc phủ sóng bởi mạng di động

                           160       1315    Lƣu lƣợng Internet băng rộng
                           161       1316    Tổng số chứng thƣ số đang hoạt động
                           162       1317    Tỷ lệ ngƣời dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông

                           163       1318    Tỷ lệ ngƣời dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến
                           164       1319    Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến
                           165       1320    Tỷ lệ ngƣời dân tham gia mạng xã hội
                           166       1321    Chi cho chuyển đổi số

                        14. Khoa học và công nghệ

                           167       1401    Số tổ chức khoa học và công nghệ
                           168       1402    Số ngƣời trong các tổ chức khoa học và công nghệ
                           169       1403    Số ngƣời hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ




                                                            540
   548   549   550   551   552   553   554   555   556   557