Page 552 - Niên giám
P. 552

Số thứ tự   Mã số                      Nhóm, tên chỉ tiêu




                           119       1003    Doanh thu dịch vụ kinh doanh bất động sản
                           120       1004    Doanh thu dịch vụ khác
                           121       1005    Số lƣợng chợ, siêu thị, trung tâm thƣơng mại
                           122       1006    Trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
                           123       1007    Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu

                           124       1008    Cán cân thƣơng mại hàng hóa
                           125       1009    Trị giá dịch vụ xuất khẩu, nhập khẩu

                           126       1010    Cán cân thƣơng mại dịch vụ
                        11. Chỉ số giá

                           127       1101    Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
                           128       1102    Chỉ số lạm phát cơ bản
                           129       1103    Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

                           130       1104    Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
                                             Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp,
                           131       1105
                                             xây dựng và dịch vụ
                           132       1106    Chỉ số giá bất động sản
                           133       1107    Chỉ số giá tiền lƣơng

                           134       1108    Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu
                           135       1109    Tỷ giá thƣơng mại

                        12. Giao thông vận tải
                           136       1201    Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

                           137       1202    Số lƣợt hành khách vận chuyển và luân chuyển
                           138       1203    Khối lƣợng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
                           139       1204    Khối lƣợng hàng hóa thông qua cảng

                           140       1205    Số lƣợng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng thủy nội địa
                           141       1206    Số lƣợng, năng lực khai thác hiện có và mới tăng của cảng hàng không
                           142       1207    Số lƣợng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng biển

                           143       1208    Chiều dài đƣờng sắt hiện có và năng lực mới tăng



                                                            539
   547   548   549   550   551   552   553   554   555   556   557