Page 551 - Niên giám
P. 551

Số thứ tự   Mã số                      Nhóm, tên chỉ tiêu


                        08. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
                            95       0801    Diện tích cây hằng năm
                            96       0802    Diện tích cây lâu năm
                            97       0803    Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
                            98       0804    Sản lƣợng một số loại cây trồng chủ yếu

                            99       0805    Số gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi
                           100       0806    Sản lƣợng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

                           101       0807    Diện tích rừng trồng mới tập trung
                           102       0808    Sản lƣợng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
                           103       0809    Diện tích thu hoạch thủy sản
                           104       0810    Sản lƣợng thủy sản

                           105       0811    Số lƣợng tàu khai thác thủy sản biển có động cơ
                           106       0812    Cân đối một số nông sản chủ yếu
                           107       0813    Tỷ lệ mất an ninh lƣơng thực

                           108       0814    Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả và bền vững
                        09. Công nghiệp

                           109       0901    Chỉ số sản xuất công nghiệp
                           110       0902    Sản lƣợng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
                                             Tỷ  trọng  giá  trị  xuất  khẩu  ngành  công  nghiệp  công  nghệ  cao  trong
                           111       0903
                                             tổng giá trị ngành công nghiệp công nghệ cao
                                             Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu
                           112       0904
                                             ngƣời theo sức mua tƣơng đƣơng
                           113       0905    Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
                           114       0906    Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
                           115       0907    Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp

                           116       0908    Cân đối một số năng lƣợng chủ yếu
                        10. Thương mại, dịch vụ

                           117       1001    Doanh thu bán lẻ hàng hoá
                           118       1002    Doanh thu dịch vụ lƣu trú và ăn uống



                                                            538
   546   547   548   549   550   551   552   553   554   555   556