Page 550 - Niên giám
P. 550
Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
07. Tiền tệ, bảo hiểm và chứng khoán
71 0701 Tổng phƣơng tiện thanh toán
72 0702 Tỷ lệ tổng phƣơng tiện thanh toán so với tổng sản phẩm trong nƣớc
73 0703 Tốc độ tăng tổng phƣơng tiện thanh toán
Số dƣ huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
74 0704
nƣớc ngoài
Dƣ nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
75 0705
nƣớc ngoài
Tốc độ tăng dƣ nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
76 0706
hàng nƣớc ngoài
Tỷ lệ ngƣời từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng
77 0707
hoặc các tổ chức đƣợc phép khác
78 0708 Lãi suất
79 0709 Cán cân thanh toán quốc tế
80 0710 Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nƣớc
81 0711 Tỷ giá của Đồng Việt Nam (VND) với Đô la Mỹ (USD)
82 0712 Tổng thu phí, chi trả bảo hiểm
83 0713 Tỷ lệ ngƣời tham gia bảo hiểm xã hội
84 0714 Tỷ lệ ngƣời tham gia bảo hiểm y tế
85 0715 Tỷ lệ ngƣời tham gia bảo hiểm thất nghiệp
Số ngƣời đƣợc hƣởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
86 0716
thất nghiệp
87 0717 Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
88 0718 Giá trị vốn hóa thị trƣờng cổ phiếu
89 0719 Tỷ lệ vốn hóa thị trƣờng cổ phiếu so với tổng sản phẩm trong nƣớc
90 0720 Tốc độ tăng giá trị vốn hóa thị trƣờng cổ phiếu
91 0721 Giá trị huy động vốn qua phát hành cổ phiếu trên thị trƣờng chứng khoán
92 0722 Quy mô thị trƣờng trái phiếu so với tổng sản phẩm trong nƣớc
93 0723 Tốc độ tăng quy mô thị trƣờng trái phiếu
94 0724 Tổng giá trị phát hành trái phiếu
537