Page 549 - Niên giám
P. 549
Số thứ tự Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
46 0503 Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nƣớc
47 0504 Tổng sản phẩm trong nƣớc bình quân đầu ngƣời
48 0505 Tích lũy tài sản
49 0506 Tiêu dùng cuối cùng
50 0507 Thu nhập quốc gia (GNI)
51 0508 Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nƣớc
52 0509 Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
53 0510 Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nƣớc
54 0511 Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lƣợng cho sản xuất so
55 0512
với tổng sản phẩm trong nƣớc
56 0513 Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)
Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân
57 0514
tố tổng hợp vào tốc độ tăng trƣởng chung
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của dịch vụ logistics trong tổng sản phẩm
58 0515
trong nƣớc
59 0516 Chi phí logistics so với tổng sản phẩm trong nƣớc
60 0517 Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trong nƣớc
06. Tài chính công
61 0601 Thu ngân sách nhà nƣớc và cơ cấu thu
62 0602 Tỷ lệ thu ngân sách nhà nƣớc so với tổng sản phẩm trong nƣớc
63 0603 Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nƣớc
64 0604 Chi ngân sách nhà nƣớc và cơ cấu chi
65 0605 Tỷ lệ chi ngân sách nhà nƣớc so với tổng sản phẩm trong nƣớc
66 0606 Bội chi ngân sách nhà nƣớc
67 0607 Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nƣớc so với tổng sản phẩm trong nƣớc
68 0608 Dƣ nợ của Chính phủ
69 0609 Dƣ nợ nƣớc ngoài của quốc gia
70 0610 Dƣ nợ công
536