Page 548 - Niên giám
P. 548

Số thứ tự   Mã số                      Nhóm, tên chỉ tiêu



                            23       0208    Năng suất lao động
                            24       0209    Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
                            25       0210    Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
                            26       0211    Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội
                            27       0212    Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
                                             Tỷ lệ cơ quan quản lý nhà nƣớc, chính quyền địa phƣơng các cấp có
                            28       0213
                                             lãnh đạo chủ chốt là nữ

                        03. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp
                            29       0301    Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế
                            30       0302    Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp

                                             Số hộ, số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp,
                            31       0303
                                             lâm nghiệp và thủy sản
                                             Số doanh nghiệp, số lao động, nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần,
                            32       0304
                                             thu nhập của ngƣời lao động, lợi nhuận trƣớc thuế của doanh nghiệp
                            33       0305    Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp
                            34       0306    Tỷ suất lợi nhuận trƣớc thuế của doanh nghiệp

                        04. Đầu tư và xây dựng
                            35       0401    Vốn đầu tƣ thực hiện toàn xã hội

                            36       0402    Tỷ lệ vốn đầu tƣ thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nƣớc
                            37       0403    Hiệu quả sử dụng vốn đầu tƣ (ICOR)
                            38       0404    Năng lực mới tăng chủ yếu của nền kinh tế

                            39       0405    Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
                            40       0406    Số lƣợng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
                            41       0407    Diện tích nhà ở bình quân đầu ngƣời
                            42       0408    Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm

                            43       0409    Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm

                        05. Tài khoản quốc gia
                            44       0501    Tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP)
                            45       0502    Cơ cấu tổng sản phẩm trong nƣớc




                                                            535
   543   544   545   546   547   548   549   550   551   552   553