Page 544 - Niên giám
P. 544
(Tiếp theo) DÂN SỐ - LAO ĐỘNG VÀ SỐ HỘ CÓ ĐẾN 31/12/2021
Dân số Dân số trong độ tuổi Số hộ
(Ngƣời) lao động (Ngƣời) (Hộ)
Tổng số Nữ Tổng số Nữ
10. Xã Triệu Lăng 3979 2030 2013 980 1192
11. Xã Triệu Sơn 3304 1721 1884 917 1126
12. Xã Triệu Long 5912 2931 3244 1579 1651
13. Xã Triệu Tài 4383 2292 2465 1200 1292
14. Xã Triệu Trung 4546 2327 2367 1152 1279
15. Xã Triệu Ái 4585 2302 2602 1267 1151
16. Xã Triệu Thƣợng 5725 2906 3258 1586 1604
17. Xã Triệu Giang 4784 2364 2752 1340 1177
18. Xã Triệu Thành 8213 4229 4501 2191 2368
IX. Huyện Hải Lăng 80214 41078 40881 21049 23419
1. TT. Diên Sanh 8968 4408 4482 2307 2546
2. Xã Hải An 4537 2293 2318 1193 1384
3. Xã Hải Ba 4837 2433 2497 1286 1523
4. Xã Hải Quy 3897 2026 2013 1036 1212
5. Xã Hải Quế 7538 4013 3860 1987 2233
6. Xã Hải Hƣng 4648 2434 2333 1201 1386
7. Xã Hải Phú 3093 1682 1618 833 963
8. Xã Hải Thƣợng 3847 2048 1963 1010 1140
9. Xã Hải Dƣơng 4399 2310 2273 1176 1383
10. Xã Hải Định 3773 1884 1964 1011 1087
11. Xã Hải Lâm 4495 2302 2301 1184 1355
12. Xã Hải Phong 4300 2207 2185 1125 1193
13. Xã Hải Trƣờng 6874 3392 3478 1790 1872
14. Xã Hải Sơn 7627 3881 3872 1993 2195
15. Xã Hải Chánh 4458 2234 2281 1174 1156
16. Xã Hải Khê 2923 1531 1443 743 791
X. Huyện đảo Cồn Cỏ 450 56 438 52 19
531