Page 543 - Niên giám
P. 543

(Tiếp theo) DÂN SỐ - LAO ĐỘNG VÀ SỐ HỘ CÓ ĐẾN 31/12/2021

                                                          Dân số        Dân số trong độ tuổi    Số hộ
                                                          (Ngƣời)         lao động (Ngƣời)   (Hộ)
                                                     Tổng số     Nữ     Tổng số     Nữ
                            6. Xã Ba Lòng              2945     1480      1625      792       837

                          7. Xã Ba Nang                2917     1445      1605      778       674

                          8. Xã Tà Long                3694     1837      2035      983       861
                          9. Xã Húc Nghì               1735      873       948      465       418
                          10. Xã A Vao                 3163     1583      1747      852       665
                          11. Xã Tà Rụt                4842     2400      2664     1285      1183

                          12. Xã A Bung                3801     1890      2089     1018       961
                          13. Xã A Ngo                 3478     1707      1912      918       841
                         VII. Huyện Cam Lộ            50018    25001     30950    14218     12807
                          1. TT. Cam Lộ                7290     3643      4553     2201      1818

                          2. Xã Cam Tuyền              5295     2645      3166     1442      1257
                          3. Xã Thanh An               5057     2528      3160     1463      1268
                          4. Xã Cam Thủy               9375     4687      5728     2528      2183
                          5. Xã Cam Thành              7253     3626      4533     2194      1974

                          6. Xã Cam Hiếu               5587     2793      3491     1625      1587
                          7. Xã Cam Chính              4842     2420      3016     1381      1239
                          8. Xã Cam Nghĩa              5319     2659      3303     1384      1481
                         VIII. Huyện Triệu Phong      90531    45631     51031    24843     24891

                          1. TT. Ái Tử                 4720     2297      2863     1394      1144
                          2. Xã Triệu An               6756     3252      4088     1990      1535
                          3. Xã Triệu Vân              2717     1318      1468      715       732
                          4. Xã Triệu Phƣớc            6626     3204      3859     1879      1753

                          5. Xã Triệu Độ               5390     2729      3072     1495      1421
                          6. Xã Triệu Trạch            4855     2496      2680     1305      1495
                          7. Xã Triệu Thuận            4826     2490      2777     1352      1271
                          8. Xã Triệu Đại              4308     2236      2482     1208      1287

                          9. Xã Triệu Hòa              4902     2507      2656     1293      1413


                                                            530
   538   539   540   541   542   543   544   545   546   547   548