Page 542 - Niên giám
P. 542
(Tiếp theo) DÂN SỐ - LAO ĐỘNG VÀ SỐ HỘ CÓ ĐẾN 31/12/2021
Dân số Dân số trong độ tuổi Số hộ
(Ngƣời) lao động (Ngƣời) (Hộ)
Tổng số Nữ Tổng số Nữ
19. Xã A Dơi 3214 1617 1610 815 765
20. Xã Lìa 5206 2781 2344 1187 1206
21. Xã Xy 2348 1202 992 482 478
V. Huyện Gio Linh 77994 39028 46597 22823 19703
1. TT. Gio Linh 8810 4408 5025 2466 2058
2. TT. Cửa Việt 5651 2832 3147 1535 1256
3. Xã Trung Giang 3561 1778 2209 1085 960
4. Xã Trung Hải 4524 2261 2439 1196 1082
5. Xã Trung Sơn 4483 2245 2776 1359 1242
6. Xã Phong Bình 6235 3115 3821 1867 1578
7. Xã Gio Mỹ 4427 2221 2756 1358 1289
8. Xã Gio Hải 2661 1335 1619 791 733
9. Xã Gio An 5233 2619 2771 1426 1426
10. Xã Gio Châu 3621 1815 2191 1075 1001
11. Xã Gio Việt 4142 2073 2577 1265 967
12. Xã Linh Trƣờng 5166 2597 3158 1548 1126
13. Xã Gio Sơn 4424 2213 3189 1495 1179
14. Xã Gio Mai 5473 2717 3204 1569 1366
15. Xã Hải Thái 4025 2016 2404 1171 1098
16. Xã Linh Hải 2442 1224 1445 702 615
17. Xã Gio Quang 3116 1559 1866 915 727
VI. Huyện Đakrông 45758 22822 25187 12257 11194
1. TT. Krông KLang 5014 2533 2759 1356 1272
2. Xã Mò Ó 1921 969 1069 525 487
3. Xã Hƣớng Hiệp 5399 2689 2975 1442 1327
4. Xã Đa Krông 5712 2839 3133 1534 1346
5. Xã Triệu Nguyên 1137 577 626 309 322
529