Page 532 - Niên giám
P. 532

273
                                 (Tiếp theo) Chi tiêu bình quân đầu người một tháng
                                 theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn,
                                 khoản chi và theo nhóm thu nhập
                                 (Cont.) Monthly average expenditure per capita at current
                                 prices by residence, by types of expenditure and by income
                                 quintile

                                                                         ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
                                                                  2012   2014   2016    2018   2020



                        Phân theo nhóm thu nhập -  By income quintile
                            Nhóm 1 - Quintile 1                  528,3   832,3   835,1   910,0  1030,0

                            Nhóm 2 - Quintile 2                  821,9   984,8  1485,4  1520,0  1724,0

                            Nhóm 3 - Quintile 3                  956,8  1419,5  1684,0  1880,0  2170,0

                            Nhóm 4 - Quintile 4                 1206,3  1952,0  2639,9  3050,0  3620,0

                            Nhóm 5 - Quintile 5                 3750,1  2631,5  2595,3  2630,0  3120,0

                        Chênh lệch chi tiêu giữa nhóm thu nhập
                        cao nhất với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần)
                        The highest income quintile compared with
                        the lowest income quintile (Time)          7,1    3,2    3,1     2,9    3,0
                            Thành thị - Urban                      3,9    2,4     3,2    3,3    3,4

                            Nông thôn - Rural                      8,4    3,4     3,4    3,1    3,1

























                                                            519
   527   528   529   530   531   532   533   534   535   536   537