Page 529 - Niên giám
P. 529
272
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu
và theo nhóm thu nhập
Monthly average income per capita at current prices
by residence, income source and by income quintiles
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
2012 2014 2016 2018 2020
TỔNG SỐ - TOTAL 1300,0 1673,3 2044,3 2542,2 2853,4
Phân theo thành thị, nông thôn - By residence
Thành thị - Urban 1899,3 2734,4 3236,4 3540,0 3953,3
Nông thôn - Rural 1135,2 1433,8 1656,9 2110,0 2373,0
Phân theo nguồn thu - By income source
Tiền lƣơng, tiền công - Salary & wage 520,6 732,4 918,2 1177,3 1282
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry & fishing 390,3 370,6 453,1 449,6 552,0
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
Non-agriculture, forestry & fishing 231,1 379,6 469,2 610,1 664,1
Thu từ nguồn khác - Others 158,0 190,8 203,8 305,2 355,3
Phân theo nhóm thu nhập - By income quintile
Nhóm 1 - Quintile 1 409,9 493,5 615,5 704,1 667,7
Nhóm 2 - Quintile 2 697,8 904,8 1036,1 1383,0 1266,2
Nhóm 3 - Quintile 3 1010,7 1395,4 1608,9 2077,8 2272,0
Nhóm 4 - Quintile 4 1510,4 2059,3 2473,7 3036,1 3336,4
Nhóm 5 - Quintile 5 2862,7 3500,1 4498,0 5535,7 6741,4
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất
với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần)
The highest income quintile compared
with the lowest income quintile (Time) 6,98 7,09 7,31 7,86 10,10
Thành thị - Urban 6,93 5,72 6,25 7,18 7,32
Nông thôn - Rural 6,42 7,56 8,26 8,12 8,86
Chênh lệch thu nhập giữa thành thị và
nông thôn (Lần) - Income gap between
urban and rural areas (time) 1,67 1,91 1,95 1,68 1,61
516