GIẢI
THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ |
|||
I. DÂN SỐ |
|||
1. Dân số trung bình |
|||
Dân số trung bình là số
lượng dân số tính bình quân cho cả một
thời kỳ, được tính theo một số
phương pháp thông dụng như sau: |
|||
|
|||
|
|||
Trong đó: |
|||
Ptb :
Dân số trung bình; |
|||
P0
: Dân số đầu kỳ; |
|||
P1
: Dân số cuối
kỳ. |
|||
|
|||
|
|||
Trong đó: |
|||
Ptb :
Dân số trung bình; |
|||
P0,1,...,n
: Dân số ở các thời điểm 0, 1,..., n; |
|||
n
: Số thời điểm cách đều nhau. |
|||
Nếu có số liệu tại
nhiều thời điểm không cách đều nhau,
sử dụng công thức: |
|||
|
|||
Trong đó: |
|||
Ptb1 : Dân số
trung bình của khoảng thời gian thứ nhất; |
|||
Ptb2 : Dân số
trung bình của khoảng thời gian thứ 2; |
|||
Ptbn : Dân số
trung bình của khoảng thời gian thứ n; |
|||
ti
: Độ dài của khoảng thời gian thứ i. |
|||
Dân số thành thị là dân số
của các đơn vị lãnh thổ được Nhà
nước quy định là khu vực thành thị. |
|||
Dân số nông thôn là dân số
của các đơn vị lãnh thổ được Nhà
nước quy định là khu vực nông thôn. |
|||
2. Mật độ dân số |
|||
Mật độ dân số là
số dân tính bình quân trên một kilômét vuông diện tích lãnh
thổ, được tính bằng cách chia dân số
(thời điểm hoặc bình quân) của một vùng
dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ
của vùng đó. Mật độ dân số có thể
tính cho toàn quốc hoặc riêng từng vùng (nông thôn, thành
thị, vùng kinh tế); từng tỉnh, huyện, xã,
v.v... nhằm phản ánh tình hình phân bố dân số theo
địa lý vào một thời gian nhất định. |
|||
Mật
độ dân số (người/km2) |
= |
Số
lượng dân số (người) |
|
Diện
tích lãnh thổ (km2) |
|||
3. Tỷ suất sinh thô |
|||
Tỷ suất sinh thô là một trong
những chỉ tiêu đo lường mức sinh của
dân số, là một trong hai thành phần của tăng
tự nhiên dân số. Tỷ suất sinh thô lớn hay
nhỏ có ảnh hưởng lớn đến quy mô,
cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số.
Tỷ suất sinh thô cho biết cứ 1.000 dân, có bao nhiêu
trẻ em sinh ra sống trong năm. |
|||
Trong đó: |
|||
B : Tổng
số sinh trong năm; |
|||
P : Dân
số trung bình (hoặc dân số giữa năm). |
|||
4. Tỷ suất chết thô |
|||
|
|||
|
|||
Trong đó: |
|||
CDR : Tỷ suất chết
thô; |
|||
D :
Tổng số người chết trong năm; |
|||
Ptb
: Dân số trung bình (hay dân số giữa năm). |
|||
5. Tỷ lệ tăng dân số
tự nhiên |
|||
|
|||
|
|||
Trong đó: |
|||
NIR : Tỷ
lệ tăng dân số tự nhiên ; |
|||
B
: Số sinh trong năm; |
|||
D
: Số chết trong năm; |
|||
Ptb
: Dân số trung bình (hoặc dân số có đến ngày 1
tháng 7) của năm. |